Trong tiếng anh,Cổ Vũ được viết là: Cheer (verb) Cách phát âm: UK /tʃɪər/. US /tʃɪr/. Nghĩa tiếng việt: cổ vũ, khích lệ. Loại từ: Động từ. Hình ảnh minh họa của cụm từ Cổ Vũ trong tiếng anh là gì. Để hiểu hơn về ý nghĩa của Cổ Vũ tiếng anh là gì thì bạn lướt qua Là gì; Blog khác; Vợ ca sĩ nguyên vũ là ai? 12/10/2022 by CompassionateAuspices. Đánh giá của bạn post. Tiểu Sử Diễn Viên Hoàng Anh Vũ. Phim cổ trang trong tiếng Anh được dịch là Historical Films và có phát âm là /hɪˈstɔːr.ɪ.kəl fɪlmz/ (Hình ảnh minh họa cho Phim cổ trang trong tiếng Anh) Ví dụ: The famous historical film called "Legend of the Water God's love" tells about the legend of Son Tinh - Thuy Tinh. Lúc đó ở bể bơi, anh còn nhận lầm em là Vũ Phi" "Đúng rồi, công ty anh kiếm Vân Vũ Phi để chụp quảng cáo. Cũng là vì lợi ích của khách hàng, nếu Vân Vũ Phi đóng phim nổi tiếng, vậy quảng cáo của bọn anh cũng sẽ nổi tiếng theo, cũng tức là càng có giá trị thị trường. Top câu cổ vũ tiếng Anh hay nhất Tiếng Anh PuTaChi 11/10/2022 Cùng tham khảo một vài câu cổ vũ tiếng anh mà Ahayne.com giới thiệu cho bạn để bạn luôn vững vàng tinh thần cho bản thân cũng như những người thân yêu mỗi khi đối mặt với khó khăn. Bạn đang xem: Cổ tay tiếng anh là gì. Come on now, astir you get. 4. Cổ tay tantalum bị bong gân. I twist my wrist. 5. Gãy cổ tay và không sạch quần trong. Broken wrist và soiled knickers. 6. Có một vài lốt xước sinh sống cổ tay. several lacerations on the lower arm. 7. Để tôi băng bó cổ tay mang XIk7mML. Nếu làm một thằng ngốc để cổ vũ là sai thì tớ cũng không muốn như vậy being a fool for cheering is wrong then I don't wanna be ngày mùa đông hơn và cổ vũ là dễ dàng hơn rất nhiều so với một khán winter days are over and the cheering is a lot easier than a tốt nhất để truyền bá Giáng sinh cổ vũ là hát to cho tất cả để best way to spread Christmas cheer is singing lour for all to dù nó không phải là môn thể thao được KHSAA công nhận, nhưng cổ vũ là phổ biến và rất cạnh tranh tại George Rogers it is not a sport recognized by the KHSAA, cheerleading is popular and very competitive at George Rogers khi hầu hết các môn thể thao lớn của Hoa Kỳ đã phát triển ra châu Âu, bóng rổ, bóng chuyền, trượtván, trượt tuyết, và cổ vũ là những phát minh người Mỹ, đã trở nên phổ biến ở các nước most major sports have evolved out of European practices, basketball, volleyball, skateboarding,snowboarding, and cheerleading are American inventions, which have become popular in other quan trọng,các nghiên cứu đã cho thấy hiệu ứng cổ vũ là đáng tin sinh cổ vũ là một điều thường được nhắc đến bởi những người tin rằng tháng XNUMX thực sự là mùa vui cheer” is that thing which is often referred to by those who believe December really is the season to be 2003,bằng chứng khoa học về hiệu ứng cổ vũ là công bố trong một bài báo trong năm nghiên cứu, cả nam và nữ đều được đánh giá hấp dẫn hơn khi được trình bày như một phần của ảnh nhóm so với ảnh 2003, scientific evidence of the cheerleader effect was published in a paper where across five studies, both males and females were rated more attractive when presented as part of a group photo compared to a solo 2003,bằng chứng khoa học về hiệu ứng cổ vũ là công bố trong một bài báo trong năm nghiên cứu, cả nam và nữ đều được đánh giá hấp dẫn hơn khi được trình bày như một phần của ảnh nhóm so với ảnh 2003, scientific evidence of the cheerleader effect was published in a paper where, across five studies, both men and women were rated more attractive when presented as part of a group photo compared to a solo nhau là cổ vũ lớn nhất và fan hâm mộ!Naruto trường trung học cổ vũ cấp là quá cao từ wwwwwwwwwwwwww* hình ảnh.Naruto high school cheer level is too high from wwwwwwwwwwwwww* image is.Hãy nhau là cổ vũ lớn nhất và fan hâm mộ!Tham gia Kohane trong các hoạt động cổ vũ của cô là Hizume và bạn thân thời thơ ấu của Kohane Kohane in her cheerleading activities is the experienced Hizume and Kohane's childhood friend Jackson sẽ hiển thị như thế nào để làm" moonwalk" nổi tiếng của ông và cổ vũ sẽ là bước đầu tiên thực sự trong nhóm hỗ trợ Jackson will show how to do his famous"moonwalk" and cheerleading will be the first real step in the school support duy nhất thực sự cổ vũ ông, là những bức thư của Ruby gửi đến từ khắp nơi trên thế the only thing that really cheered him up, were letters from Ruby across the nhóm và cổ vũ lẫn nhau là một phần lớn trong môi trường hỗ trợ mà chúng tôi mong muốn tạo learning and cheering each other on is a large part of the supportive environment we seek to nhiên, cổ vũ chỉ là một trong nhiều hoạt động cô tham gia khi còn trẻ- cô cũng là lớp trưởng và là thành viên của xã hội danh cheerleading was just one of the many hats she wore during her younger years- she was also class president and a member of the honor Failed Cổ vũLà Một T….Cổ vũlà một phần quan trọng trong cuộc sống của Deneé;Họ cổ vũ ý tưởng là chiếc xe Mercedes sẽ thoả mãn nhu cầu về địa vị xã hội của con might promote the idea that a Mercedes would satisfy a person's need for social động đi lênđược một số hệ thống tư bản cổvũ là một trải nghiệm, chứ không phải là“ niềm tin thô thiển và ngây thơ”, của đại đa số người Hoa upward movement promoted by certain capitalist systems is the experience- not a"crude and naïve trust"- of a large majority of nhau là cổvũ lớn nhất và fan hâm mộ!Nhưng tôi nghĩ, cách tốt nhất cho Châu Phi chia sẻ thành công làcổ vũ những thứ tôi gọi là hệ Tư tưởng Liên đới xã I think that the biggest way for Africa to share its successes is to foster something I like to call social tôi là người cổ vũ là bộ phim đầu tiên của I'm a Cheerleader was Babbit's first feature ứng cổ vũ là có thật, nhưng có lẽ không phải vì những lý do bạn effect is real, but perhaps not for the reasons you nghệ sĩ, lái buôn,chính trị gia và vận cổ vũ là một vài trong số các người thành công mà lịch sử đã bộc lộ với các đặc điểm ADHD cổ entrepreneurs, politicians and athletes are a few of the successful people whom history has described with classic ADHD tôi là một người cổ vũ là một bộ phim hài lãng mạn châm biếm của Mỹ sản xuất năm 1999 bởi đạo diễn Jamie Babbit và kịch bản được viết bởi Brian Wayne I'm a Cheerleader is a 1999 American satirical romantic comedy film directed by Jamie Babbit and written by Brian Wayne khi hầu hết các môn thể thao lớn của Hoa Kỳ đã phát triển ra châu Âu, bóng rổ, bóng chuyền,trượt ván, trượt tuyết, và cổ vũ là những phát minh người Mỹ, đã trở nên phổ biến ở các nước most major sports have evolved out of European practices, basketball, volleyball, skateboarding,and snowboarding are American inventions, some of which have become popular in other chủ nghĩa tự do nguyên thủy, trong những năm 1700, đã được Voltaire, Adam Smith, Tom Paine,và Mary Wollstonecraft cổ vũ là tự do kinh tế cho cả người giàu lẫn người nghèo, và được hiểu là không can thiệp vào công việc của người the original liberalism during the 1700s of Voltaire, Adam Smith, TomPaine, and Mary Wollstonecraft recommended an economic liberty for rich and poor understood as not messing with other peoples' vũ họ là không khôn ngoan đâu. Cô not wise to encourage them, Miss Sarah. Đối với các trường hợp khác nhau, bạn nên dùng cụm từ khác nhau, theo Phrase Mix. Khi ai đó chưa bắt đầu Những cụm từ dưới đây được dùng để nói với người đang băn khoăn với quyết định nên hay không nên làm một việc gì đó có vẻ khó khăn hay mạo hiểm - Give it a try Cứ thử đi.Ví dụ Bạn đề nghị một người chưa bao giờ lái xe có hộp số cơ thử đi xe của bạn. - Go for it Thử đi. Ví dụ Một học sinh của bạn đang suy nghĩ và hỏi ý kiến về việc nộp hồ sơ vào một trường đại học Mỹ. - Why not? Sao lại không?Ví dụ Vợ bạn hỏi liệu cô ấy có thể đi học một lớp diễn xuất hay không. - It's worth a shot Đáng để thử một lần đấy. Ví dụ Anh trai bạn thích một cô gái rất đẹp ở gần nhà và không biết có nên hẹn cô ấy đi chơi hay không. Bạn nghĩ cô ấy có thể từ chối, nhưng vẫn động viên anh trai mình bằng câu này. - What are you waiting for? Bạn còn chờ gì nữa? Ví dụ Một người bạn đang muốn bỏ việc và mở công ty riêng. Bạn nghĩ anh ta nên quyết định sớm. - What do you have to lose? Bạn sẽ mất gì chứ?/ Có mất gì đâu? Ví dụ Bạn cùng phòng của bạn nhìn thấy một cơ hội tốt về công việc. Cô ấy có vẻ hứng thú với công việc này, tuy nhiên lại do dự nộp đơn ứng tuyển. Bạn khuyên cô ấy mạnh dạn thử sức - You might as well Bạn có thể làm tốt mà/ Sẽ ổn thôi. Ví dụ Chị gái bạn có thể hoàn thành việc học sớm hơn nếu trải qua một vài lớp học thêm giờ, những lớp này có kiến thức khá khó nên chị vẫn phân vân không biết có nên học không. Bạn nghĩ đây là một ý tưởng hay. - Just do it Cứ làm thôi. Ví dụ Một người bạn muốn cầu hôn bạn gái nhưng lại không chắc chắn sẽ được đồng ý. Bạn muốn anh ta ngừng lo lắng và ra quyết định. Khi ai đó hoàn thành tốt một việc Bạn có thể động viên, khuyến khích một người tiếp tục làm một việc gì đó - There you go! Bạn làm được rồi! Ví dụ Bạn dạy em gái bơi và thành công. - Keep up the good work Hãy giữ vững phong độ. Ví dụ Bạn là huấn luyện viên một đội bóng. Tất cả đều chơi tốt trong một trận và giành chiến thắng. - Keep it up Tiếp tục phát huy nhé. Ví dụ Một trong những nhân viên của bạn làm tốt công việc nên bạn khuyến khích cô ấy tiếp tục. - Good job Tốt lắm. Ví dụ Một học sinh mà bạn kèm cặp đạt điểm cao trong kỳ kiểm tra. - I'm so proud of you! Tôi rất tự hào về bạn! Ví dụ Bạn nói câu này khi ban nhạc bạn trai thành lập được phỏng vấn trên tạp chí. Khi ai đó gặp khó khăn - Hang in there Cố gắng lên. Ví dụ Em gái bạn vừa vào trường y, cảm thấy các môn học đều rất khó và phải dành rất nhiều thời gian nghiên cứu ngoài giờ học. - Don't give up Đừng bỏ cuộc. Ví dụ Bạn dạy một người bạn bắn cung. Anh ta liên tục không bắn trúng bia và tỏ ra thất vọng về bản thân. - Keep pushing Tiếp tục cố gắng nhé. Ví dụ Bạn là huấn luyện viên thể hình của một người. Anh ta rất béo, có vẻ mệt mỏi và muốn ngừng tập, nhưng bạn muốn anh ta tiếp tục. - Keep fighting! Tiếp tục chiến đấu nào!. Ví dụ Bạn đang chơi bóng chày và đối thủ đang dẫn trước, bạn hét câu này lên để cổ vũ tinh thần đồng đội. - Stay strong Mạnh mẽ lên. Ví dụ Một người bạn mắc bệnh ung thư và ngày càng yếu. Bạn muốn anh ta giữ hy vọng rằng mình sẽ vượt qua bệnh tật. - Never give up Đừng bao giờ bỏ cuộc. Ví dụ Bạn đang chơi cờ vua với một người. Người này vừa biết chơi nên bạn thắng thế, tuy nhiên bạn muốn anh ta tiếp tục cố gắng để thắng được bạn, dù việc này có vẻ khó khăn. - Never say "die" Đừng từ bỏ/ Đừng bỏ cuộc. Ví dụ Bạn đang đá bóng. Đội của bạn đang thua tơi tả, nhưng bạn muốn đồng đội giữ vững tinh thần để hoàn thành trận bóng. - Come on! You can do it! Cố lên! Bạn làm được mà!. Ví dụ Bạn đang xem một người bạn chơi video game. Anh ta sắp hoàn thành một cấp độ, nhưng thời gian sắp hết. Khi ai đó đối mặt với một quyết định khó khăn - I'll support you either way Dù sao tôi cũng luôn ủng hộ bạn. Ví dụ Chị gái bạn đang suy nghĩ về việc ly hôn. Bạn không muốn đưa ra lời khuyên, nhưng muốn thể hiện sự ủng hộ của mình. - I'm behind you 100% Tôi luôn đứng sau và ủng hộ bạn 100%. Ví dụ Một nhân viên của bạn muốn thay đổi chính sách trong một bộ phận mà anh ta quản lý. Bạn đồng ý với thay đổi này. - It's totally up to you Tất cả tùy bạn. Ví dụ Bạn gái bạn muốn mua một chiếc xe cũ. Cô ấy tìm được chiếc xe nhưng không chắc đó có phải là lựa chọn tốt hay không nên chưa thể đưa ra quyết định. - It's your call Đó là quyết định của bạn. Bạn dùng câu này trong tình huống tương tự câu "It's totally up to you". Khi muốn truyền cảm hứng cho người khác Trong hội thoại hàng ngày, những cụm từ này thường không được sử dụng, tuy nhiên chúng xuất hiện trong văn viết hay bài phát biểu nhằm truyền cảm hứng cho người khác - Follow your dream Hãy theo đuổi ước mơ. - Reach for the stars Hãy vươn tới các vì sao. - Do the impossible Hãy làm những điều không thể - Believe in yourself Hãy tin tưởng bản thân. - The sky is the limit Bầu trời chính là giới hạn/ Chẳng có giới hạn nào cả. Theo đoàn kết lại cùng những người sống sót sau nạn buôn người. in solidarity with survivors of human trafficking. có những phát biểu tiêu cực về cộng đồng LGBT và cô quyết định thách thức anh ta. comments about LGBTQ people that she decided to challenge him. phụ nữ đang nhận thức được- đây là thời khắc của chúng ta. this is our tiếng vỗ tay và cổ vũ chói tai, Christian bước về phía trước để nắm lấy tay tôivà giúp tôi rời khỏi sân help me from the stage. ủng hộ các nghệ sĩ nữ, mua các tác phẩm của họ, nhấn mạnh rằng họ được lắng nghe, tìm nơi để tạo nên tiếng nói cho họ. support women artists, buy their work, insist that their voices are heard, find platforms on which their voices will be made. thời điểm Mẹ tôi lãnh đạo Texas, lúc ấy không có nhiều cơ hội cho phụ nữ, và bà đã thật sự dành cả cuộc đời mình để thay đổi điều đó. when Mom was coming up in Texas, there weren't a lot of opportunities for women, and frankly, she spent her entire life trying to change cán bộ tại Hội sinh viên Đại họcManchester lập luận rằng tiếng ồn lớn vỗ tay và cổ vũ cũng có thể gây rắc rối cho những người có vấn đề về giác at the University of ManchesterStudents' Union argued that the loud noise of clapping and cheering can also trouble those with sensory issues. một cuộc xả súng, và nhờ vào những kinh nghiệm của cô về hệ thống tư pháp hình sự rằng cô nhận ra nó bi kịch đến nhường nào, cô ấy đã quyết định phải làm một điều gì it was because of her experience with the criminal justice system that she realized just how broken it is, and she decided to do something about that. tại trong hệ thống bầu cử của Mỹ, không hề công bằng với phụ nữ- phụ nữ da màu, phụ nữ có thu nhập thấp, phụ nữ đang làm việc và gắng sức nuôi sống cả gia đình. exist to voting in the United States, they fall disproportionately on women- women of color, women with low incomes, women who are working and trying to raise a family. đôi khi tôi nghĩ những thử thách mà chúng ta phải đối mặt, chúng dường như quá tải, tưởng chừng không bao giờ giải quyết được triệt để, nhưng theo tôi những vấn đề có vẻ phức tạp nhất chính là những gì quan trọng nhất để tiếp quản. sometimes I think that the challenges we face, they seem overwhelming and they seem like they almost can never be solved, but I think the problems that seem the most intractable are the ones that are most important to work từ khi có quyền, họ chính là những lá phiếu uy tín nhất, là những người bầu cử đáng tin cậy nhất của các ứng cử viên đấu tranh cho quyền phụ nữ, của chính chúng since they did, they are the most reliable voters, and women of color are the most reliable voters for candidates who support women's rights,Khói và lửa sẽ bổ trợ cho rất nhiều trò của ông ấy, nhưng sâu trong thâm tâm bạn vẫn nghĩ rằng đây chỉ là những trò bịp bợm và thực tế chẳng có gì xảy ra cả. but in the back of your mind you will be thinking that nothing you saw actually happened in real dĩ nhiên, tất cả đám đàn ông đều đang đeo mặtAnd of course, all the men are wearingĐiều trị bệnh kết thúc với tiếng vỗ tay và cổ 24 tháng 8 năm 1992, tại thành phố Rostock, miền đông nước Đức, một đám đông hung hãn,tiếng vỗ tay và cổ vũ của hơn người xung….On 24th August 1992 in the eastern German city of Rostock a rampaging mob,Đoán xem mẹ ơi", cậu bé la toáng lên, rồi nói những lời vẫn là một bài học vớitôi," con đã được chọn để vỗ tay và cổ vũ".Guess what, Mom,” he shouted, and then said those words that will remain a lesson tome.”I have been chosen to clap and cheer.”.Đoán xem mẹ ơi", cậu bé la toáng lên, rồi nói những lời vẫn là một bài học vớitôi," con đã được chọn để vỗ tay và cổ vũ".Guess what Mum," he shouted, and then said the words that provide a lesson to usall,"I have been chosen to clap and cheer.".Khi một lái buôn trúng thầu khoảng yên cho một gói nấm matsutake tại chợ nông phẩm, những lái buôn bạn bèông đã bùng nổ với những tiếng vỗ tay và cổ one wholesaler made a winning bid of about ¥80,000 for a pack of matsutake mushrooms at the produce market,his fellow bidders erupted into applause and ràng Kim Jong Un đã vỗ tay và cổ vũ cho buổi biểu diễn, nhưng chúng tôi chỉ có thể xem những đoạn phim lậu của nó ở nơi kín đáo vì thưởng thức âm nhạc Nam Hàn vẫn là một tội ác có thể đưa chúng tôi vào tù, cô Jong Un apparently clapped and cheered at the performance,” she said,“but we could only watch smuggled footage of it in hiding because consuming South Korean music was still a crime that could land us in prison.”.Tại sao quần chúng đôi khi vỗ tay và cổ vũ hàng trăm năm liên tục, làm tất cả những gì con người đứng trên ban công cao ra lệnh cho họ, mặc dù về lý thuyết, họ có thể lao về phía trước bất cứ lúc nào và xé người ấy ra từng mảnh?Why do the masses sometimes clap and cheer for centuries on end, doing everything the man on the balcony commands them, even though they could in theory charge forward at any moment and tear him to pieces?Thông thường từ các khu vực sòng bạc đang chơi craps,bạn sẽ được nghe tiếng vỗ tay vui mừng và cổ vũ từ khán giả khi họ cổ vũ và khuyến khích các cầu thủ chơi craps ném quả táo chiến from the casino areas where craps is being played,you will hear the excited clappingand cheering from the spectators as they cheer and encourage the craps game players to throw winning Bernie Sanders lên sân khấu tại Lễ hội Hay năm nay,When Bernie Sanders took to the stage at this year's Hay Festival, Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Cổ Vũ trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Cổ Vũ là gì? Định nghĩa của cụm từ Cổ Vũ trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Cổ Vũ là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Cổ Vũ trong tiếng Anh? Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Cổ Vũ trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Cổ Vũ này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh – Việt và hình ảnh minh họa về từ Cổ Vũ để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ Cổ Vũ trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé. Hình ảnh minh họa của cụm từ Cổ Vũ trong tiếng anh là gì Chúng mình đã chia bài viết về từ Cổ Vũ trong tiếng anh thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên Cổ Vũ trong Tiếng Anh có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ Cổ Vũ trong Tiếng Anh. Phần 2Một số từ vựng liên quan và cách sử dụng của từ Cổ Vũ trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ Cổ Vũ trong từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Cổ Vũ có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé 1. Cổ Vũ trong Tiếng Anh là gì? Trong tiếng việt, Cổ vũ là một hành động dùng để chỉ những hoạt động khuyến khích, khích lệ người khác. Trong tiếng anh,Cổ Vũ được viết là Cheer verb Cách phát âm UK /tʃɪər/ US /tʃɪr/ Nghĩa tiếng việt cổ vũ, khích lệ Loại từ Động từ Hình ảnh minh họa của cụm từ Cổ Vũ trong tiếng anh là gì Để hiểu hơn về ý nghĩa của Cổ Vũ tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé. Ví dụ Everybody cheered as the winners received their medals. Dịch nghĩa Mọi người reo hò khi những người chiến thắng nhận được huy chương của họ. She was cheering for the other side. Dịch nghĩaCô ấy đang cổ vũ cho phía bên kia. His speech was received with cheers and a standing ovation. Dịch nghĩaBài phát biểu của ông đã được đón nhận với sự cổ vũ và hoan nghênh nhiệt liệt. Her victory in the 400 meters earned her the biggest cheer of the afternoon. Dịch nghĩa Chiến thắng của cô trong 400 mét đã mang lại cho cô sự cổ vũ lớn nhất trong buổi chiều. Lisa cheers for the winning team! Dịch nghĩaLisa cổ vũ cho đội chiến thắng! The audience clapped and cheered when he stood up to speak. Dịch nghĩaKhán giả vỗ tay reo hò khi anh đứng lên phát biểu. Everybody clapped and cheered and you could see he was lapping it up. Dịch nghĩaMọi người vỗ tay và cổ vũ và bạn có thể thấy anh ấy đang vỗ tay. They cheered madly as the team came out onto the field. Dịch nghĩaHọ đã cổ vũ điên cuồng khi cả đội bước ra sân. She demanded the resignation of the police chief, touching off loud applause and cheers in the audience. Dịch nghĩaCô yêu cầu cảnh sát trưởng từ chức, khiến khán giả vỗ tay và cổ vũ nồng nhiệt. This teachers’ pleas for calm were greeted with cheers that would not have been out of place at a basketball game. Dịch nghĩaLời cầu xin bình tĩnh của các giáo viên này đã được chào đón bằng sự cổ vũ có thể không xảy ra ở một trận đấu bóng rổ. He was horrified to see thousands, who doubtless had once sat and cheered him, homeless and hungry. Dịch nghĩaAnh kinh hoàng khi nhìn thấy hàng nghìn người, chắc chắn đã từng ngồi và cổ vũ anh, những người vô gia cư và đói khát. When Lieo saw them coming back in the boat, six of them, we all got together and gave three hearty cheers for them. Dịch nghĩaKhi Lieo nhìn thấy họ trở lại thuyền, sáu người trong số họ, tất cả chúng tôi đã tập trung lại và cổ vũ nồng nhiệt cho họ. They have already cheered the good news, and they hope that it will hold its position until the end of the match. Dịch nghĩaHọ đã hoan hô tin vui, và họ hy vọng rằng nó sẽ giữ vững vị trí của nó cho đến khi kết thúc trận đấu. 2. Một số từ liên quan đến từ Cổ Vũ trong tiếng anh mà bạn nên biết Hình ảnh minh họa của cụm từ Cổ Vũ trong tiếng anh là gì Từ “cheer” thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé Từ/cụm từ Nghĩa của từ/cụm từ Cheerleader Hoạt náo viên. Cheerleading squad Đội cổ vũ. Cheerleading uniform Đồng phục cổ vũ. Cheerleader pompom Bông cổ vũ. Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa và cách dùng cụm từ Cổ Vũ trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Cổ Vũ trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công! Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!

cổ vũ tiếng anh là gì