Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ danh sách tiếng Trung nghĩa là gì. danh sách (phát âm có thể chưa chuẩn) 花名册 《人员名册。 》danh sách (phát âm có thể chưa chuẩn) 花名册 《人员名册。 》 danh sách chiến sĩ. 战士花名册。 名册 《登记姓名的簿子。 》 danh sách người được khen thưởng. 受奖人名单。 名单 《 ( 名单儿)纪录人名的单子。 》 一览表 《说明概况的表格。 》 花名 《旧时户口册上的人名; 泛指一个单位的人员登记或分类登记的人名。 》
nđg. 1. Dở lộn qua bề khác. Lật trang sách. 2. Lộn mình trở lại. Trẻ con ba tháng đã biết lật. Cũng nói Lẫy. 3. Lừa, trở mặt. Lật nợ. 4. Làm cho tình hình thay đổi ngược lại. Lật lại tình thế. Lật ngược thế cờ. 5. Lật đổ. Chính quyền phản động bị lật.
Cách nói 'on the same page' trong tiếng Anh. American English. Độc giả chia sẻ Video đến video@vnexpress.net hoặc gửi thông tin, câu hỏi tại 27/4/2018, 08:00 (GMT+7) học tiếng Anh turn over a new leaf lật sang trang mới sang trang cụm từ tiếng Anh thành ngữ tiếng Anh diễn đạt trong tiếng Anh
Không đóng sách chỉ cần lật trang. Don't close the book just turn the page . Đố con điều gì sẽ xảy ra tiếp theo trước khi bạn lật trang .
động từ. trở mặt dưới lên mặt trên, mặt trong ra ngoài. lật trang sách; lật bàn tay. làm cho tình hình chuyển theo chiều ngược lại. lật tình thế. làm trái với điều cam kết. hắn lật của tôi món nợ. lật đổ, nói tắt. như lẫy.
Con lật đật tiếng anh. Chào các Bác,Xin mấy Bác Mod đến tui post chiếc nầu tại chỗ này chừng 1 -2 ngày, cám ơn.Đứa con cháu làm việc bên cả nước new email đến tôi hỏi rằng nhỏ lật đật tiếng Anh Hotline là gì, tôi điếc ngắt luôn luôn. Xin những bác ai biết thì méc
KIES. Em hỏi chút "Cuốn sách là một trang lật." câu này dịch sang tiếng anh như thế nào? Thank you nhiều by Guest 3 years agoAsked 3 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
VIETNAMESElật sáchlật trang sáchLật sách là hành động mà bạn dùng chính bàn tay cầm những trang sách cũ, đã đọc rồi qua một trang sách mới, để tiếp tục hành động đọc lật sách có thể là một phương pháp thư giãn đối với một số pages can be a way to relax for some ấy thậm chí còn không buồn lật sách để tìm ra đáp didn't even bother flipping pages to find out the ta cùng học về một số động từ trong tiếng Anh thường dùng với các trang sách nha!- flip pages lật sách He didn't even bother flipping pages to find out the answer. Anh ấy thậm chí còn không buồn lật sách để tìm ra đáp án.- turn to page lật sang trang You can turn to page 12 to find out the information you requested earlier.- skim the book đọc lướt I only had time to skim the book before I flew over here. Tôi chỉ có thời gian để đọc lướt cuốn sách trước khi bay đến đây.- bookmark đánh dấu I'll just bookmark it and save the book for leisure time. Tôi sẽ chỉ đánh dấu nó và lưu cuốn sách cho thời gian rảnh rỗi.
Category Tiếng động Tags âm thanh văn phòng giấy tờ sách vở tiếng sột soạt Âm thanh Đếm Tiền bằng máy Tiếng Vẩy tờ giấy, Rảy tờ báo, tấm bìa Tiếng dùng Bút bi để Vẽ lên giấy Âm thanh tiếng Máy Đếm Tiền Tiếng Mặc áo choàng, Khoác áo khoác Tiếng Xách balo lên, tiếng Cầm, nhặt túi Xách lên Tiếng dùng Bút đánh dấu, khoanh tròn Tổng hợp tiếng túi Xách, Balo sột soạt, rọc rẹc… Tổng hợp tiếng Cào xé, trầy xước Âm thanh tiếng Búa đập vào Đá Âm thanh tiếng Ném gậy xuống đất Âm thanh tiếng Ồn Nhà Ga, Bến Xe
lật trang sách tiếng anh là gì