(Lời khuyên: Hãy nhớ rằng, có thể truyền đạt ý tưởng lớn với vốn ngôn ngữ tương đối hạn chế. Đừng nghĩ rằng bạn cần khả năng tiếng Anh hoàn hảo trước khi bạn có thể ra ngoài và có những cuộc trò chuyện thú vị với người khác.) 15. Reading is to the mind what exercise is to the body - Joseph Addison Đọc là cách tập thể dục cho tâm trí. 1. Proposal là gì? Proposal là có nghĩa là "đề xuất", trong đó người viết có thể trình bày những ý tưởng, thiết kế, cách thức tổ chức sự kiện, một công trình hay dự án nào đó. Người viết có thể lựa chọn trình bày proposal bằng Words, Excel, và Power point. - Giáo viên: sưu tầm 1 đoạn video clip về nội dung thích hợp; sử dụng công cụ Video Editor để cắt những nội dung không cần thiết và biên dịch phụ đề từ tiếng Anh sang tiếng Việt, sau đó xuất bản thành video hoàn chỉnh; phát video cho học sinh xem khi dạy học trên lớp ý tưởng bằng Tiếng Anh Bản dịch của ý tưởng trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh: idea, thought, ideas. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh ý tưởng có ben tìm thấy ít nhất 11.625 lần. ý tưởng noun bản dịch ý tưởng + Thêm idea noun Cuối cùng tôi cũng tìm được một ý tưởng tuyệt vời. I finally came up with a great idea. GlosbeMT_RnD thought noun Ý nghĩa lịch sử quan trọng nhất của những tư tưởng cải cách cuối thế kỉ XIX là gì? A. Đã gây được tiếng vang lớn. B. Đạt được những thắng lợi nhất định. C. Phản ánh một nhu cầu thực tại khách quan của xã hội. D. Phản ánh một nhu cầu thực tại khách quan của Sở hữu rất nhiều những từ tiếng Anh đều mang tức là thuyết phục, cùng điểm danh những từ và cụm từ về thuyết phục trong tiếng Anh: - Thuyết phục - Persuade, Persuade, Argue, Charismatic, Compelling, Convincingly, Over Persuade,.. - Sở hữu sức thuyết phục - Weighty, Convincing, Luculent, Cogent, Persuasive - Sở hữu tài thuyết phục - Persuasive TTtp. Lên ý tưởng tiếng Anh Ideation đề cập đến một quá trình phát triển và truyền đạt các ý tưởng có qui tắc cho người khác, điển hình là trong môi trường kinh doanh. Hình minh họa Nguồn ý tưởng IdeationKhái niệmLên ý tưởng trong tiếng Anh là ý tưởng đề cập đến một quá trình phát triển và truyền đạt các ý tưởng có qui tắc cho người khác, điển hình là trong môi trường kinh doanh. Nó mô tả chuỗi các tư tưởng từ khái niệm ban đầu cho đến khi thực hiện. Lên ý tưởng có thể bắt nguồn từ những hiểu biết trong quá khứ hoặc hiện tại, những ảnh hưởng bên ngoài, ý kiến, niềm tin hoặc nguyên tắc. Lên ý tưởng có thể được thể hiện bằng các thuật ngữ đồ họa, bằng văn bản hoặc bằng lời thức hoạt động của việc lên ý tưởngVí dụNói một cách đơn giản, lên ý tưởng là hành động theo nghĩa đen của việc hình thành các ý tưởng, từ quan niệm của họ về việc ứng dụng và thực hiện trong thực tế. Các ý tưởng và hành động của việc lên ý tưởng có thể đến từ bất cứ ai tiếp xúc hoặc liên kết trực tiếp với một doanh nghiệp hoặc tổ chức, bao gồm nhân viên, người quản lí, khách hàng, đối tác và các bên liên quan. Lên ý tưởng thực thụ có thể là kết quả từ các buổi hội nghị khai sáng, diễn đàn trực tuyến, hội thảo, bài tập xây dựng nhóm, khảo sát và các nền tảng truyền thông xã hội. Lên ý tưởng là một thành phần quan trọng của bất kì doanh nghiệp thành công nào. Ví dụ Google khuyến khích nhân viên dành 20% số giờ làm việc của mình để suy nghĩ về những ý tưởng mới, gây tò mò cho họ và có khả năng giải quyết các vấn đề thực sự. Việc tập trung vào lên ý tưởng cho phép các công ty trở nên sáng tạo hoặc duy trì tính cạnh tranh thông qua việc tăng khả năng giới thiệu sản phẩm mới, tăng thu hút khách hàng và hiệu quả tài chính vượt trình lên ý tưởngQuá trình lên ý tưởng không nhất thiết phải tuân theo bất kì một mô hình phổ quát nào, nhưng có những hướng dẫn chung mà mọi người có thể tuân theo để giúp họ tối đa hóa hiệu quả của ý tưởng và các giải pháp mà nó tạo tiên và quan trọng nhất, ý tưởng không nhất thiết phải được bắt đầu với một ý nghĩ được tạo ra ngẫu nhiên mà là bắt đầu bằng các vấn đề nổi cộm. Do đó, điều cực kì quan trọng là ban đầu xác định rõ ràng vấn đề và hiểu các yếu tố cơ bản của nó, chẳng hạn như xu hướng ngành, môi trường kinh doanh, nhu cầu của khách hàng, hạn chế ngân sách và bất kì nguyên nhân nào khác đằng sau vấn đề gây phiền khi các điểm chính được xác định, việc tiếp theo là phải bắt đầu nỗ lực để thu thập các ý tưởng tiềm năng và tạo ra các giải pháp khả thi cho các vấn đề được đặt ra. Lí tưởng nhất là các bên hợp tác nên pha trộn giữa tư duy và sự liên tưởng của cả não phải và não trái, bởi vì nhiều vấn đề đòi hỏi cả cách tiếp cận sáng tạo và thực dụng để cho ra các giải pháp khả diễn đàn hay hội nghị nên khuyến khích sự cởi mở, thả nổi ý tưởng, các bên không bị chế giễu ý tưởng của mình bởi người khác. Tất cả các ý tưởng, từ học thuật sâu sắc đến huyền ảo cuồng nhiệt nên được đón nhận nhiệt tình và được đối xử bằng sự công bằng và cởi mở như ý tưởng được tạo ra trong các giai đoạn trên sau đó được kết hợp thành một ý tưởng có độ phổ biến chung cho tất cả mọi người, có thể thúc đẩy tốt nhất các hành động trong tương lai của nhóm. Ý tưởng chung này được thử nghiệm giải quyết vấn đề và được điều chỉnh khi cần thiết. Sau đó, nó được kiểm tra lại và quá trình cứ tiếp diễn cho đến khi một giải pháp tiềm năng hoàn thành. Ý tưởng này sau đó được thực hiện trong thế giới thực và nếu nó được cho là thành công, quá trình lên ý tưởng kết thúc.Tài liệu tham khảo Từ điển Việt-Anh ý tưởng Bản dịch của "ý tưởng" trong Anh là gì? vi ý tưởng = en volume_up idea chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI ý tưởng {danh} EN volume_up idea thought Bản dịch VI ý tưởng {danh từ} ý tưởng từ khác quan niệm, tư tưởng, ý niệm volume_up idea {danh} ý tưởng từ khác ý nghĩ, sự suy nghĩ, quá trình suy nghĩ volume_up thought {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "ý tưởng" trong tiếng Anh tưởng động từEnglishfigureý danh từEnglishItalycảm tưởng danh từEnglishcommentimpressioný kiến danh từEnglishcommentviewthinkingnotioný nhị tính từEnglishdelicatesubtleý chí danh từEnglishwillý nghĩa danh từEnglishsenseý đồ danh từEnglishintentioný thích danh từEnglishtasteý niệm danh từEnglishideaý thức danh từEnglishsenseý định danh từEnglishintentioný nguyện danh từEnglishwishảo tưởng danh từEnglishillusionsillusion Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese ý nghĩaý nghĩa bao hàmý nguyệný nhịý niệmý niệm mơ hồý thíchý thích của aiý thứcý thức hệ ý tưởng ý địnhý định kiên quyếtý đồĂng LêĂng gô laĂng lô Sắc xôngăm mặc đẹp đẽăm ắpănăn Tết commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Translation API About MyMemory Computer translationTrying to learn how to translate from the human translation examples. Vietnamese English Info English Human contributions From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories. Add a translation Vietnamese English Info English know-how and ideas Last Update 2022-10-13 Usage Frequency 1 Quality Reference Last Update 2015-05-13 Usage Frequency 4 Quality Reference Wikipedia Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Wikipedia Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Wikipedia Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 3 Quality Reference Wikipedia English what's your idea? Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Wikipedia Vietnamese - xóc ý tưởng. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Wikipedia Vietnamese Ý tưởng tồi tệ English this idea fucking sucked. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Wikipedia Vietnamese chỉ cần ý tưởng. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Wikipedia Vietnamese không ý tưởng! Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Wikipedia Vietnamese - một ý tưởng tồi. English - a singularly bad idea. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Wikipedia Vietnamese thiẾt kẾ Ý tƯỞng Last Update 2019-07-15 Usage Frequency 1 Quality Reference Wikipedia Vietnamese chỉ là một ý tưởng. English it was just an idea. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Wikipedia Vietnamese - Ý tưởng là thế mà English - that's the idea. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Wikipedia Vietnamese - không, ý tưởng xấu Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Wikipedia Vietnamese - em có một ý tưởng/ Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Wikipedia Vietnamese anh có nhiều ý tưởng. English my head is full of ideas. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Wikipedia Vietnamese ...với những ý tưởng xấu. English with bad ? ideals? Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Wikipedia Vietnamese - có ý tưởng đó, scoob! English - good thinking, scoob! Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Wikipedia Vietnamese adrian khoái ý tưởng đó. English daniel adrian loved the idea. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Wikipedia Get a better translation with 7,318,146,856 human contributions Users are now asking for help We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK Chào mừng bạn đến với trong bài viết về Sáng tạo trong tiếng anh là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn. Bài viết “Lên Ý Tưởng” trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt thuộc chủ đề về HỎi Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng tìm hiểu “Lên Ý Tưởng” trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung “”Lên Ý Tưởng” trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt” Xem nhanh “Lên Ý Tưởng” tiếng Anh là gì? Bạn đã bao giờ tìm hiểu thông tin về cụm từ “Lên Ý Tưởng” trong tiếng Anh chưa? Cấu trúc và cách dùng của từ vựng chỉ “Lên Ý Tưởng” trong tiếng Anh là gì? Cần lưu ý những gì khi dùng từ vựng chỉ “Lên Ý Tưởng” trong tiếng Anh? Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn những từ vựng tiếng Anh có liên quan đến từ chỉ “Lên Ý Tưởng” trong tiếng Anh. Bạn có khả năng tìm thấy trong bài viết này tất cả những kiến thức tiếng Anh có liên quan đến cách dùng, phát âm, cấu trúc đi kèm và ví dụ có liên quan đến từ vựng chỉ “Lên Ý Tưởng” trong tiếng Anh. Tin chắc rằng sau bìa viết này từ vựng chỉ “Lên Ý Tưởng” sẽ là một trong số những từ tủ của bạn. Để bài viết thêm sinh động và dễ hiểu, chúng mình đã dùng chèn thêm trong bài viết một vài ví dụ Anh – Việt và hình ảnh minh họa để bạn có thể đơn giản tiếp thu kiến thức và ghi nhớ từ vựng nhanh hơn. Bạn có khả năng căn cứ vào các ví dụ và luyện tập theo một số phương pháp học tập được chúng mình chia sẻ trong bài để có khả năng nhanh chóng cải thiện hơn kỹ năng và kết quả của mình, tự xây dựng phương pháp học tập phù hợp với bản thân. Nếu bạn có thắc mắc hay câu hỏi nào hãy liên lạc ngay với chúng mình qua trang web này để được giải đáp và hỗ trợ chi tiết hơn nhé! Cùng bước vào những phần đầu tiên trong bài viết hôm nay! Hình ảnh minh họa từ vựng chỉ “Lên Ý Tưởng” trong tiếng Anh 1.”Lên Ý Tưởng” tiếng Anh là gì? “Lên Ý Tưởng” là một cụm từ được dùng khá thường xuyên. Chúng ta đều đặn biết rằng ý tưởng trong tiếng Anh là Idea. Có rất thường xuyên cách để diễn đạt việc lên ý tưởng trong tiếng Anh. Sát nghĩa nhất với cụm từ này có thể dịch là Plan an idea. ngoài ra, trong một vài trường hợp có thể dùng cụm conjure up. Bạn có thể tham khảo thêm các ví dụ dưới đây để hiểu hơn về vai trò của hai cụm từ này trong câu. Ví dụ She plans an idea for the year-end party. Cô ấy lên ý tưởng cho tiệc tất niên. The landscape conjures up in his pictures. Cảnh vật này hiện lên trong bức tranh của anh ấy. Hình ảnh minh họa từ vựng chỉ “Lên Ý Tưởng” trong tiếng Anh “Lên Ý Tưởng” là một công đoạn rất quan trọng. có thể hiểu “Lên Ý Tưởng” là việc đưa ra những hoạch định đầu tiên, lên kế hoạch cho một việc làm, hành động, sự kiện hay tạo ra một tác phẩm nào đó. Trong một vài trường hợp nhất định, có khả năng sử dụng thường xuyên cụm từ khác nhéu sao cho phù hợp với văn cảnh, ngữ cảnh nói chung và thích hợp với ý nghĩa chung của câu nói. có khả năng dùng từ Create – sáng tạo là một động từ cũng đồng nghĩa với “Lên Ý Tưởng”. Bạn có khả năng tìm thêm nhiều từ vựng khác đồng nghĩa với “Lên Ý Tưởng” trong tiếng Anh để hiểu hơn về cụm từ này và có khả năng đa dạng hóa từ vựng trong bài viết, bài nói của mình. ✅ Mọi người cũng xem ý nghĩa của bia tiến sĩ tin cụ thể về từ vựng chỉ “Lên Ý Tưởng” trong tiếng Anh. Trước hết, cùng tìm hiểu một chút về cách phát âm của từ Idea trong tiếng anh. Idea được phát âm là /aɪˈdɪə/ trong ngữ điệu Anh – Anh và được phát âm là /aɪˈdiːə/ trong ngữ điệu anh – Mỹ. Chúng đề là những từ có hai âm tiết và trọng âm được đặt tại âm tiết thứ hai. Về cách sử dụng, khi muốn biểu đạt ý nghĩa của việc “Lên Ý Tưởng” có thể sử dụng động từ Plan. Ví dụ First you should plan an idea for this event. Đầu tiên, bạn nên lên ý tưởng cho sự kiện này. Representing is one of the ways that you can convey the idea of excellence. Thuyết trình là một trong số những cách mà bạn có thể lên ý tưởng hấp dẫn nhất. Hình ảnh minh họa từ vựng chỉ “Lên Ý Tưởng” trong tiếng Anh mặt khác, có khá thường xuyên cách diễn đạt khác về từ vựng với ý chỉ việc “Lên Ý Tưởng” trong tiếng Anh. Có một động từ đặc trưng cho nghĩa này đó là CONCEPTUALIZE. Conceptualize được phát âm là /kənˈseptʃuəlaɪz/. Đây là phương pháp phát âm duy nhất của từ này trong cả ngữ điệu Anh – Anh và Anh – Mỹ. Nó thường được sử dụng thường xuyên trong văn viết. Bạn có khả năng tham khảo thêm về cách dùng của từ này qua các ví dụ dưới đây. Ví dụ The ability to conceptualize is one of the most likely indicators of who will be a successful manager. có khả năng lên ý tưởng là một trong những khả năng cho thấy ai có tiềm năng trở thành một người lãnh đạo thành công. ✅ Mọi người cũng xem ý nghĩa logo honda số cụm từ có liên quan đến từ vựng chỉ “Lên Ý Tưởng” trong tiếng Anh. ✅ Mọi người cũng xem món quà ý nghĩa tặng cha Chúng mình đã tìm kiếm và tổng hợp lại trong bảng một số cụm từ có liên quan với “Lên Ý Tưởng” trong tiếng Anh. Bạn có thể tham khảo thêm qua bảng dưới đây. Từ vựng Nghĩa của từ Have an idea Có ý tưởng Create Sáng tạo Make a plan Xây dựng kế hoạch Impression gây ấn tượng Cảm ơn bạn đã đồng hành và ủng hộ chúng mình trong bài viết này. Đừng quên theo dõi trang web của chúng mình để cập nhật thêm thường xuyên kiến thức bổ ích và thú vị nha! Chúc bạn luôn may mắn và tự tin trên những chặng đường sắp tới của mình! Các câu hỏi về ý tưởng sáng tạo tiếng anh là gì Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê ý tưởng sáng tạo tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé Cảm ơn bạn đã đọc hết bài viết chia sẻ tâm huyết của Xin cảm ơn!

ý tưởng tiếng anh là gì