Tiết khí: Thanh Minh ( Trời trong sáng) Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo. Tuổi hợp với ngày 10/3/2022 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân. Tuổi xung khắc với ngày 10/3/2022 âm lịch: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi. Đánh giá chung: Ngày 10/3/2022 âm lịch là ngày Tốt. Hướng để xuất MÂM CÚNG ÔNG BÀ NGÀY TẾT 1.300.000 ₫ CÚNG TẤT NIÊN 2.165.000 ₫ MÂM CÚNG MÙNG 5 THÁNG 5 1.300.000 ₫ Mâm Cúng Cô Hồn: Giao Hàng Nhanh Chóng, Đầy Đủ Lễ Vật! 1.666.000 ₫ - 3.914.000 ₫ MÂM CÚNG RẰM, MÙNG 1 HÀNG THÁNG GỒM NHỮNG GÌ? 1.040.000 ₫ Chủ đề: Trình Lịch đổi ngày Âm Dương và Tiết Khí mùng 1 Tết Nguyên Đán Xuân Đinh Hợi 2007 là ngày 17 tháng 1 năm 2007; trong khi đó, có một số lịch tôi có được thì ngày mùng 1 Tết (Đinh Hợi) lại là ngày 18 tháng 1 năm 2007. có một số lịch tôi có được thì ngày Theo đó, học sinh và giáo viên từ mầm non đến trung học phổ thông sẽ nghỉ Tết Nguyên đán Canh Tý từ ngày 20.1 đến ngày 1.2 (tức từ 26 tháng Chạp đến hết 8 tháng Giêng). Do ngày 25 và 26.1 (tức mùng 1 và mùng 2 Tết Nguyên đán) trùng vào ngày nghỉ thứ bảy và chủ nhật là Phương án khác là: Công chức, viên chức nghỉ tết âm lịch từ thứ 7 ngày 21/01/2023 tức là ngày 30 tháng chạm âm lịch đến hết chủ nhật ngày 29/01/2023 tức là ngày mùng 8 tháng giêng năm Quý Mão. 2.2. Phương án nghỉ tết âm lịch với người lao động Nhưng mọi người vẫn chọn ngày mùng 10 âm lịch hằng tháng để cúng Thần Tài, cầu xin cho may mắn về tài lộc trong tháng đó, nên trở thành thông lệ. Thông thường thì vào ngày mùng 1 và ngày 15 âm lịch, cùng với bàn thờ Tổ tiên và các bàn thờ khác trong nhà, hoặc vào ngày mùng 10 âm lịch hàng tháng. Cúng Thần Tài để trả lễ khi gặp vận hên tài lộc. JsjCd. Xem lịch âm ngày 1/8/2022 Thứ Hai, lịch vạn niên ngày 1/8/2022. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 1/8/2022. Lịch âm 2022 Lịch âm hôm nay Ngày tốt tháng 8 năm 2022 Ngày 1 tháng 8 năm 2022 Dương lịch Ngày 1 tháng 8 năm 2022 1 Âm lịch Ngày 4 tháng 7 năm 2022 4 Ngày Bính Tuất, Tháng Mậu Thân, Năm Nhâm Dần Tiết Khí Đại thử Nóng oi Ngày Tháng Năm Dương lịch 1 8 2022 Âm lịch 4 7 2022 Can chi Bính Tuất Mậu Thân Nhâm Dần Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. Giờ hoàng đạo Giờ Tốt Dần 300-459Thìn 700-959Tỵ 900-1159 Thân 1500-1759Dậu 1700-1959Hợi 2100-2359 Âm lịch hôm nay ☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 1/8/2022 ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 1/8/2022 Dương lịch 1/8/2022 - Thứ Hai Âm lịch 4/7/2022 - Ngày Bính Tuất, Tháng Mậu Thân, Năm Nhâm Dần Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo XEM GIỜ TỐT - XẤU Giờ hoàng đạo Giờ Tốt Dần 300-459, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959, Hợi 2100-2359 Giờ hắc đạo Giờ Xấu Tý 2300-059, Sửu 100-259, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159 XEM GIỜ MẶT TRỜI - MẶT TRĂNG GIỜ MẶT TRỜI - Mọc 0636, Lặn 1800, Giữa trưa 1202 GIỜ MẶT TRĂNG - Mọc 1823, Lặn 0614, Độ tròn 0018 XEM TUỔI XUNG - HỢP Tuổi hợp tốt Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung khắc xấu Nhằm các tuổi Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý. XEM TRỰC Thập nhị trực chiếu xuống trực Bình Nên làm Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.... Kiêng cự Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng như đào mương, móc giếng, xả nước.... XEM SAO TỐT XẤU Sao tốt Yếu an, Thanh long. Sao xấu Hà khôi, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thổ phù, Địa nang. Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đào đất, an táng, cải táng. Không nên Mở kho, xuất hàng. XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ SAO Tâm. Ngũ hành Thái Âm. Động vật Hồ Con Chồn. Diễn giải - Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân Tốt. hung tú Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này. - Không nên làm Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng. - Ngoại lệ Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ. - Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung. XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH Ngày xuất hành Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. Hướng xuất hành NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần Xấu. Giờ xuất hành Mô tả chi tiết 23h-1h và 11h-13h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 1h-3h và 13h-15h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h và 15h-17h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 5h-7h và 17h-19h Đại An Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 7h-9h và 19h-21h Tốc Hỷ Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 9h-11h và 21h-23h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. Lịch âm dương Dương lịch Thứ 2, ngày 08/08/2022 Ngày Âm Lịch 11/07/2022 - Ngày Quý Tị, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần Nạp âm Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh - Hành Thủy Tiết Lập thu - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Kim đườngNgày Hoàng đạo Kim đường Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Thân. Tam hợp Dậu, Sửu Tuổi xung ngày Đinh Mão, Đinh Tị, Đinh Dậu, Đinh Hợi, Ất Hợi Tuổi xung tháng Giáp Dần, Canh DầnKiến trừ thập nhị khách Trực Thu Tốt cho các việc thu hoạch hoa màu, ngũ cốc, dựng kho tàng, cất chứa của cảiXấu với những công việc khởi đầu, nhập thập bát tú Sao Nguy Việc nên làm Tốt cho việc chôn cất, lót giường. Việc không nên làm Kỵ xây cất nhà cửa, giao dịch, ký kết, kinh doanh, gác đòn đông, đào mương, tháo nước, đi thuyền. Ngoại lệ Sao Nguy vào ngày Tị, Dậu, Sửu vạn sư đều tốt lành. Nhưng ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy Đăng Viên, tạo tác sự việc được vinh hạp thông thưSao tốt Địa tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trươngNgũ phú* Tốt mọi việcU vi tinh Tốt mọi việcYếu yên* Tốt mọi việc, nhất là giá thúLục hợp* Tốt mọi việcKim đường* Tốt mọi việcThiên đức* Tốt mọi việc Sao xấu Tiểu hồng sa Xấu mọi việcKiếp sát* Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựngĐịa phá Kỵ xây dựngThần cách Kỵ tế tựHà khôi Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việcLôi công Xấu với xây dựng nhà cửaThổ cẩm Kỵ xây dựng, an tángCửu thổ quỷ Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵLy Sào Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hànhXuất hành Ngày xuất hành Đạo Tặc - Ngày xấu, xuất hành không thuận. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông Nam - Tài Thần Tây Bắc. - Hạc thần Tại Thiên Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Sửu 01h-03h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dần 03h-05h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mão 05h-07h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thìn 07h-09h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tỵ 09h-11h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Ngọ 11h-13h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mùi 13h-15h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thân 15h-17h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Dậu 17h-19h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tuất 19h-21h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Hợi 21h-23h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn tổ bách kỵ nhật Ngày Quý Không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh Ngày Tị Không nên đi xa tiền của mất mát Tuổi hợp ngày Dần, Ngọ, Tuổi khắc với ngày Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý Tâm nguyệt hồSao tâm xấu lắm, chớ xem thườngViệc việc dặn dò hãy thủy chungĂn hỏi, cưới xin đều bất lợiKinh doanh thua lỗ kiện nhau hung Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc. Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ. Người sinh vào trực này thông minh, kín đáo. Khéo léo giao thiệp người ngoài quý mến. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Nguyệt Không - Thiên Phú - Thiên Quan * - Lộc Khố - Kính Tâm Thổ Ôn - Thiên Tặc - Quả Tú - Tam Tang - Ly Sàng - Quỷ Khốc Việc nên làm Việc kiêng kị Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Tây Nam - Tài Thần Chính Đông Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 01h-03h và 13h-15h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 03h-05h và 15h-17h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 05h-07h và 17h-19h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 07h-09h và 19h-21h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 09h-11h và 21h-23h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Lịch âm dương Dương lịch Thứ 2, ngày 01/08/2022 Ngày Âm Lịch 04/07/2022 - Ngày Bính Tuất, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần Nạp âm Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà - Hành Thổ Tiết Đại thử - Mùa Hạ - Ngày Hoàng đạo Tư mệnhNgày Hoàng đạo Tư mệnh Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Mão. Tam hợp Dần, Ngọ Tuổi xung ngày Nhâm Tý, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Mậu Thìn Tuổi xung tháng Giáp Dần, Canh DầnKiến trừ thập nhị khách Trực Bình Tốt cho mọi việcNhị thập bát tú Sao Tâm Việc nên làm Sao Tâm là hung tú, mọi việc phải thận trọng, giữ gìn. Việc không nên làm Kỵ giao dịch, ký kết, hôn nhân bất lợi, tranh chấp thua thiệt, xây cất, chôn cất đều không tốt. Ngoại lệ Vào ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể làm các việc hạp thông thưSao tốt Thiên phú Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an tángThiên quan* Tốt mọi việcLộc khố Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịchKính tâm Tốt đối với tang lễNguyệt Không Tốt cho việc làm nhà, làm giườngTrực tinh Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu Thổ ôn Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tựThiên tặc Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trươngQuả tú Xấu với giá thúTam tang Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángQuỷ khốc Xấu với tế tự, mai tángLy sàng Kỵ giá thúTiểu không vong Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vậtXuất hành Ngày xuất hành Thuần Dương - Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, việc lớn thành công. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Nam - Tài Thần Đông - Hạc thần Tây Bắc. Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Sửu 01h-03h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dần 03h-05h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Mão 05h-07h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Thìn 07h-09h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tỵ 09h-11h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Ngọ 11h-13h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mùi 13h-15h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thân 15h-17h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dậu 17h-19h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tuất 19h-21h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Hợi 21h-23h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư tổ bách kỵ nhật Ngày Bính Không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai Ngày Tuất Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường Giờ Hoàng đạo 01/08/2021 Kỷ Sửu 1h-3h Ngọc Đường Nhâm Thìn 7h-9h Tư Mệnh Giáp Ngọ 11h-13h Thanh Long Ất Mùi 13h-15h Minh Đường Mậu Tuất 19h-21h Kim Quỹ Kỷ Hợi 21h-23h Bảo Quang Giờ Hắc đạo 01/08/2021 Mậu Tý 23h-1h Bạch Hổ Canh Dần 3h-5h Thiên Lao Tân Mão 5h-7h Nguyên Vũ Quý Tị 9h-11h Câu Trận Bính Thân 15h-17h Thiên Hình Đinh Dậu 17h-19h Chu Tước Ngũ hành 01/08/2021 Ngũ hành niên mệnh Bạch Lạp Kim Ngày Tân Tỵ; tức Chi khắc Can Hỏa, Kim, là ngày hung phạt nhật. Nạp âm Bạch Lạp Kim kị tuổi Ất Hợi, Kỷ Hợi. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. Xem ngày tốt xấu theo trực 01/08/2021 Khai Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng Tuổi xung khắc 01/08/2021 Xung ngày Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất TịXung tháng Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu Sao tốt 01/08/2021 Sinh khí Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây Thiên thành Tốt mọi việc Nguyệt Ân Tốt mọi việc Phúc Sinh Tốt mọi việc Dịch Mã Tốt mọi việc, nhất là xuất hành Phúc hậu Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho Đại Hồng Sa Tốt mọi việc Ngọc đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Thiên Ân Tốt mọi việc Thiên Thụy Tốt mọi việc Sao xấu 01/08/2021 Thiên tặc Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương Nguyệt Yếm đại họa Xấu đối với xuất hành, giá thú Ngày kỵ 01/08/2021 Ngày 01-08-2021 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. Hướng xuất hành 01/08/2021 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Nam- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Tây Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 01/08/2021 Sao PhòngNgũ hành Thái dươngĐộng vật Thố ThỏPHÒNG NHẬT THỐ Cảnh Yêm TỐT Kiết Tú Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật. - Nên làm Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo. - Kiêng cữ Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả. - Ngoại lệ Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Phòng tinh tạo tác điền viên tiến, Huyết tài ngưu mã biến sơn cương, Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch, Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang. Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật, Cao quan tiến chức bái Quân vương. Giá thú Thường nga quy Nguyệt điện, Tam niên bào tử chế triều đường. Nhân thần 01/08/2021 Ngày 23 âm lịch nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 01/08/2021 Tháng âm 6 Vị trí Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Tân Tị Vị trí Trù, Táo, Sàng, ngoại chính Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài phòng bếp, bếp lò và giường ngủ của thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí những đồ vật hoặc tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 01/08/2021 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 1h-3h 13h-15h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h 15h-17h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 5h-7h 17h-19h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 7h-9h 19h-21h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 9h-11h 21h-23h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 01/08/2021 Thanh Long Kiếp Tốt Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 01/08/2021 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Tân TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua Ngày Tị TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 1/8/1960 Mỏ than cọc 6 Quảng Ninh là mỏ khai thác lộ thiên lớn nhất nước ta, được thành lập. 1/8/1955 Khánh thành đường sắt liên vận Việt Nam - Trung Quốc. Từ đây hệ thống xe lửa của Việt Nam nối liền với hệ thống đường xe lửa của các nước SNG và Đông Âu. 1/8/1954 Những người trí thức yêu nước ở miền Nam, trong đó có luật sư Nguyễn Hữu Thọ, thành lập Phong trào bảo vệ hoà bình Sài Gòn - Chợ Lớn. 1/8/1941 Báo Việt Nam độc lập, gọi tắt là Việt Lập, do lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc sáng lập, ra số đầu tiên. 1/8/1885 Trần Đường, nhà yêu nước chống Pháp, sinh nǎm 1839, quê ở làng Hiền Lương, Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hoà bị sử chém ở Nha Trang. Sự kiện quốc tế 1/8/1907 Robert Baden-Powell tổ chức trại hướng đạo đầu tiên trên đảo Brownsea ở Dorset, Anh, khởi đầu Phong trào Hướng đạo. 1/8/1894 Chiến tranh Thanh-Nhật chính thức bùng nổ giữa nhà Thanh và Nhật Bản vì những mâu thuẫn tại Triều Tiên. 1/8/1885 Ngày sinh nhà hóa học Hevesy. Ông sinh ra tại Buđapét Hungari và qua đời ngày 5-7-1966, là người phát minh ra nguyên tố 72, là phot pho 32. Ông được giải Nôbel hóa học. 1/8/1798 Chiến tranh Cách mạng Pháp Trận sông Nil bắt đầu khi hạm đội Anh bất ngờ tấn công hạm đội Pháp tại Ai Cập. 1/8/1774 Nhà khoa học Anh Joseph Priestley khám phá khí ôxy, chứng thực nguyên tố do nhà hóa học Đức–Thụy Điển Carl Wilhelm Scheele phát hiện từ trước đó. 1/8/477 Tiêu Đạo Thành phái người ám sát hoàng đế Lưu Dục, sau đó tiến vào hoàng cung rồi lập Lưu Chuẩn làm hoàng đế mới của Lưu Tống. Ngày 1 tháng 8 năm 2021 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2021 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 1 tháng 8 năm 2021 , tức ngày 23-06-2021 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Kỷ Sửu 1h-3h Ngọc Đường, Nhâm Thìn 7h-9h Tư Mệnh, Giáp Ngọ 11h-13h Thanh Long, Ất Mùi 13h-15h Minh Đường, Mậu Tuất 19h-21h Kim Quỹ, Kỷ Hợi 21h-23h Bảo Quang Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị, Xung tháng Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 23 tháng 6 năm 2021 là Khai Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 01/08/2021, có sao tốt là Sinh khí Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây; Thiên thành Tốt mọi việc; Nguyệt Ân Tốt mọi việc; Phúc Sinh Tốt mọi việc; Dịch Mã Tốt mọi việc, nhất là xuất hành; Phúc hậu Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Đại Hồng Sa Tốt mọi việc; Ngọc đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Thiên Ân Tốt mọi việc; Thiên Thụy Tốt mọi việc; Các sao xấu là Thiên tặc Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương; Nguyệt Yếm đại họa Xấu đối với xuất hành, giá thú;

mùng 1 tháng 8 dương là ngày bao nhiêu âm