1. Phương pháp học độc đáo dành cho người mới bắt đầu. Tiếng Nhật là ngôn ngữ khó. Nếu ngay từ đầu bạn đã học sai phương pháp thì khó khăn càng nhân lên gấp bội. Chính vì vậy, Akira đã phát triển phương pháp dạy và học giúp việc học tiếng Nhật trở nên dễ 🍀 🍀 TRUNG TÂM ANH NGỮ APEX: NƠI THỰC HIỆN HÓA ĐAM MÊ CHINH PHỤC TIẾNG ANH TRONG CON. ️ 🏆️ 🏆 Ngày nay tiếng Anh được xem là một công cụ vô cùng quan trọng để giúp con tự tin vươn ra thế giới. Ba mẹ đã tìm được địa chỉ học tiếng Anh uy tín, chi phí hợp lý cho con chưa? ️ 💥 💥 XIN GIỚI THIỆU VỚI BA Với các bạn có chuyên môn ngoại ngữ tiếng Anh và yêu thích công việc giảng dạy, vị trí trợ giảng tiếng Anh là một bước đệm tốt để bạn tích luỹ kinh nghiệm và trở thành một giáo viên tiếng Anh giỏi trong tương lai. Để tìm việc trợ giảng tiếng Anh, bạn có thể tìm cơ hội việc làm tại các trung tâm Thông điệp cho một trung tâm tiếng Anh: IELTS Trang Nguyễn là trung tâm IELTS có đội ngũ giáo viên đã từng làm ở các công ty đa quốc gia, đã đi du học nhiều trải nghiệm cuộc sống, giúp bạn tự tin làm chủ tiếng anh, làm chủ được cuộc đời, bạn không còn phải chạy theo I. Học tiếng Anh giao tiếp trong 1 tuần: 90% - Understand your own psychology (Hiểu tâm lý của chính mình) Để học tiếng anh giao tiếp trong 1 tuần thì phải hiểu tâm lý chính mình? Có thể có bạn sẽ tự hỏi: "Học ngoại ngữ thì liên quan gì đến tâm lý với cảm xúc ở đây Slogan Trung Tâm Tiếng Anh. Slogan Trung Tâm Tiếng Anh hay và hấp dẫn sau đây. A brighter future for all. Một tương lai tươi sáng cho các em; Knowledge is Power. Kiến thức là Sức mạnh; Bringing Excellence to Students. Mang đến những điều tuyệt vời đến học sinh; A great place to Learn 9ZfLdya. Bản dịch Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ We glance at each other for an instant, disquieted. It seems the mill is all they have ever known, though they are seemingly disquieted by their shelter. Naturally, she is rather disquieted and disoriented by her rather sharp, sudden departure and new environs. What profoundly disquieted me was that these statements were put forth to a crowd that included several elementary schoolchildren. The video, self-financed and filmed in just a few long takes, highlights the actor's skill, honed over multiple seasons of 24, to subtly smolder beneath a disquieted countenance. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Colossians 4 2 nói rằng, Hãy tận tâm cầu 42 says,“Devote yourselves to prayer.”.Nó đòi hỏi rằng bạn tận tâm với những người tận tâm với requires that you be committed to the people who are committed to tận tâm giúp bạn khám phá thế giới xung quanh is dedicated to helping you discover the world around tôi tận tâm với trái tim và tâm Giải sinh ngày 17 tháng 7 tận tâm cho sự xuất sắc và thành ra khả năng của bạn-“ Tôi yêu thương và tận tâm.”.Peter Zumthor người làm việc rất cẩn thận, rất chậm,Peter Zumthor who works very careful, very slow,Về việc có đòn bẩy, về việc tận tâm với chất sẽ cần người nào đó tận tâm vì công giữ trẻ mọi lứa tuổi, tận là mộtnhóm bao gồm các nhân viên tận tâm và đầy cảm tính năng chính mà phân biệt chúng từ những người giúp đỡ tận tâm- yêu cầu để thực hiện một hoa hồng ngay cả trước khi bất cứ điều gì được thực main feature that differentiates them from conscientious helpers- the requirement to make a commission even before anything is cách khác,niềm tin dựa trên sự phản đối tận tâm phải là lực lượng kiểm soát chính trong cuộc sống của đương other words, the belief upon which conscientious objection is based must be the primary controlling force in the applicant's 2002, Chủ tịch Gao Yunfeng đã đề xuất triết lý doanh nghiệp Niềm tin,In 2002, Chairman Gao Yunfeng proposed the enterprise philosophy-“Faith,Vì họ rất hòa hợp với người khác và đồng cảm sâu sắc, họ luôn đối xử vớingười mình yêu bằng sự tôn trọng và tận they are so in-tune with others and deeply empathetic,they always treat their loved ones with respect and ông là một nhà phát minh và kỹ sư người Thụy Sĩ,nguồn gốc chính của việc Ravel tận tâm với tính chính xác và khéo léo trong tác phẩm của father was a Swiss inventor and engineer,the main source of Ravel's dedication to accuracy and ingenuity in his vài lỗi nhỏ có thể bỏ qua, trong khi một số khác khiến fanbăn khoăn về sự cẩn thận và tận tâm của bộ phận hậu kì hay thiết few small errors can be ignored,while others cause fan fret about the carefulness and conscientiousness of elaborate parts or nói rằng, Hãy tận tâm cầu nguyện, thận trọng và biết says,“Devote yourselves to prayer, being watchful and thankful.”.Chúng ta nên tận tâm với các hoạt động mang lại ý nghĩa cho cuộc sống của chính should devote ourselves to activities that give our lives tâm với khách hàng Sự thành công của khách hàng là thành công của chúng tôi, lợi ích của khách hàng là lợi ích của chúng to Clients The success of our clients is our success, clients's benefits are our hơn đồng nghiệp tận tâm tại hơn 70 quốc gia, chúng tôi sẽ tiếp tục đổi mới và định hình tương lai của chăm sóc sức khỏe. we will continue to innovate and shape the future of tâm nhiều năm với nghệ thuật, tôi cảm thấy có nghĩa vụ duy trì nó, hoặc ít nhất tiếp tục phát triển chính mình. I feel an obligation to maintain it, or at least keep developing có vẻ như có một người bạn đời tận tâm và thận trọng là một phần của công thức gây dựng nên một sự nghiệp tốt hơn và đáng giá hơn.".But it does appear that having a conscientious and prudent partner is part of the recipe for a better and more rewarding tận tâm xây dựng sự nghiệp của mình với tư cách là một nữ diễn viên/ nhà sản xuất và chăm sóc gia đình"".I am dedicated to building my career as an Actress/Producer and take care of my family,”.”.Trên tất cả, họ tận tâm giúp bạn đạt được những mục tiêu học tập của riêng all, they are committed to helping you reach your personal study khó để rời khỏi một nhóm người chỉ tận tâm làm điều đúng đắn", ông Comey is very hard to leave a group of people who are committed only to doing the right thing, Comey năm 1983, BIOMIN đã tận tâm ủng hộ ngành thức ăn và chăn nuôi bằng các giải pháp không kháng sinh sáng tạo,” Tiến sĩ Jan Vanbrabant giải 1983, BIOMIN has been dedicated to supporting the feed and livestock industry with innovative non-antibiotic solutions,” explained Dr Jan là một Cơ Đốc nhân tận tâm, tôi tự hỏi những kiểu vấn đề nào tôi sẽ gặp phải trong các lớp khoa học của mình?But I'm a committed Christian, and I'm wondering what kind of problems I might have to face in some of my science classes?Godiva cung cấp nhiều loại sô- cô- la và tận tâm với sự sáng tạo và ưu tú trong truyền thống offers a range of chocolate creations and is dedicated to innovation and excellence in the Belgian tradition. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tận tâm", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tận tâm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tận tâm trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Tận tâm chăm sóc gia đình. I took care of my family. 2. Lòng tận tâm với ông chủ gần như thánh thiện. Nearly saint-like in his devotion to his master. 3. Hoàng Đình Bảo thưa "Thần đâu nỡ không tận tâm. God forgive me because I cannot forgive myself." 4. Họ là những công dân tận tâm và ngay thẳng. They are conscientious and upright citizens. 5. Đấy chính là sự tận tâm mà những con người này có. That's the kind of dedication these people have. 6. Tôi có thể thấy sự cam kết và tận tâm của họ. I could see their commitment and dedication. 7. Chúa Giê-su rất tận tâm cứu chữa những người đau bệnh. Jesus was eager to bring relief to people who suffered from grievous sicknesses. 8. Mà không phải bát lộ chư hầu đều tận tâm theo Hoài Vương sao? But aren't all the eight vassals serving King Huai of Chu 9. Nhưng có gì đó về cái chết của Erica xuyên đến tận tâm can tôi. But there was something about Erica's death that struck me at the core of my very being. 10. Các tín hữu đáp ứng sự kêu gọi một cách sẵn lòng và tận tâm. The people responded to the call with willingness and devotion. 11. Một nhóm bác sĩ và y tá đầy tận tâm thường trực chăm sóc nó. A constant cadre of devoted doctors and nurses attended him. 12. Yêu mến, tôn kính, phục vụ và tận tâm đối với Thượng Đế GLGƯ 2019. Love, reverence, service, and devotion for God D&C 2019. 13. Những người vô danh này đã tận tâm sao chép Kinh-thánh một cách tỉ mỉ”. These nameless scribes copied the Sacred Book with meticulous and loving care.” 14. Họ là những công dân tận tâm, yêu chuộng hòa bình và tôn trọng chính quyền”. They are citizens who are peace-loving, conscientious, and respectful toward the authorities.” 15. Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can. The initial death toll will shake world governments to their core. 16. Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo. We need devotion in adherence to divinely spoken principles. 17. Tín đồ chân chính của Đấng Christ cố gắng lương thiện, siêng năng và tận tâm làm việc. True Christians strive to be honest, diligent, and conscientious workers. 18. Đồng thời, một Nhân-chứng mỗi ngày phải làm việc trọn vẹn [và phải] lương thiện và tận tâm... At the same time a Witness is to give a just day’s work to his employer [and is to] be scrupulously honest . . . 19. Đây là cách FXPRIMUS giúp bạn giao dịch sinh lợi bằng cách hoàn toàn tận tâm vì sự thành công của bạn This is how FXPRlMUS help you to become a profitable trader by being fully engage and totally committed to your success 20. Những người tận tâm đạt được nó bằng việc tuân thủ thời hạn, để kiên trì, đồng thời sở hữu niềm đam mê. The conscientious people achieve it through sticking to deadlines, to persevering, as well as having some passion. 21. Bà Hội trường nghe tận tâm, cô có thể làm cho không phải đầu cũng không đuôi của những gì cô nghe thấy. Mrs. Hall listened conscientiously she could make neither head nor tail of what she heard. 22. Các anh chị em thân mến, chúng tôi cám ơn sự hỗ trợ, tán trợ và tận tâm của các anh chị em. Dear brothers and sisters, we thank you for your sustaining support and your devotion. 23. Tôi bỗng trở thành 1 phóng viên thực dụng... tận tâm điên cuồng vào việc phát triển công lý và quyền tự do Am suddenly hardheaded journalist... ruthlessly committed to promoting justice and liberty. 24. Các người sẽ tận tâm hoàn thành nhiệm vụ của mình mà không đòi hỏi được tưởng thưởng hay đền bù tiền bạc gì. You will faithfully discharge your duties, as such without a recompense or monetary consideration. 25. Nhiều nhà cầm quyền khác cũng đàng hoàng và hành sử uy quyền của họ cách tận tâm So sánh Rô-ma 215. Acts 1812-17 Many other rulers have in an honorable way exercised their authority conscientiously. —Compare Romans 215. 26. Tất cả những anh tín đồ tận tâm đó đáng được chúng ta ủng hộ và kính trọng I Ti-mô-thê 517. All these devoted Christian men deserve our support and respect. —1 Timothy 517. 27. Một cách là Chúa Giê-su tận tâm phụng sự Cha, và đó là điều cốt yếu của việc thờ phượng Đức Chúa Trời. For one thing, Jesus was fully devoted to his Father, and that is the essence of what it means to worship God. 28. Tôi có tận tâm vâng theo luật pháp nhà cầm quyền mặc dù tôi đặt luật pháp của Đức Chúa Trời lên hàng đầu không? Am I conscientiously obeying the laws of Caesar, though putting God’s law first? 29. Một y tá tận tâm có thể quấn băng vải hoặc băng gạc quanh chỗ bị thương của nạn nhân để che chắn vết thương. A caring nurse may wrap a bandage or a compress around a victim’s injured body part to give it support. 30. Mối quan hệ của họ dựa trên sự tận tâm và tình yêu chân thành mà không phải ai cũng có diễm phúc trải qua được . Their relationship was based on a devotion and passionate affection which not everyone is lucky enough to experience . 31. Việc tận tâm tuân thủ ngày Sa Bát hàng tuần là dấu hiệu của chúng ta cho Chúa biết là chúng ta yêu mến Our devoted weekly observance of the Sabbath is our sign to the Lord that we love 32. Ngoài ra, những người theo chủ nghĩa tự do quốc tế tận tâm hướng tới việc khuyến khích thể chế dân chủ xuất hiện trên toàn cầu. In addition, liberal internationalists are dedicated towards encouraging democracy to emerge globally. 33. Cặp vợ chồng đó tận tâm làm tròn các bổn phận của họ trong Hội Thiếu Nhi, và cả hai trở nên tích cực trong tiểu giáo khu. The husband and wife carried out their Primary duties with dedication, and they both became active in the ward. 34. Cha là một người chồng trung thành, một Thánh Hữu Ngày Sau tận tâm, một huynh trưởng Hướng Đạo Sinh tích cực, và một người cha tuyệt vời. Dad had been a faithful husband, a devoted Latter-day Saint, an avid Scouter, and a wonderful father. 35. Họ là những tín đồ đấng Christ có kinh nghiệm, tận tâm, và thành thật muốn “như nơi núp gió và chỗ che bão-táp” Ê-sai 322. Ephesians 48, 11 They are conscientious, experienced Christians who sincerely want to be “like a hiding place from the wind and a place of concealment from the rainstorm.” —Isaiah 322. 36. Rủi thay, những bệnh tật này vẫn có thể kéo dài bất chấp các nỗ lực chăm sóc tận tâm của nhiều người, kể cả các thành viên trong gia đình. Unfortunately, these burdens sometimes persist despite the valiant efforts of many kinds of caregivers, including family members. 37. 21 Trông nom chu đáo bao nhiêu người mới đến hội thánh tín đồ đấng Christ là một sự thử thách đòi hỏi các trưởng lão tận tâm phải làm việc nhiều. 21 Faced with the challenge of caring for the throngs of new ones coming into the Christian congregation, conscientious older men have much to do in providing adequate oversight. 38. Hơn thế nữa, cũng như phụ thân, Edward rất tận tâm với hoàng hậu với chung thủy với bà trong suốt thời gian hôn nhân - một vị quân vương hiếm có vào thời điểm đó. Moreover, like his father, Edward was very devoted to his wife and was faithful to her throughout their married lives — a rarity among monarchs of the time. 39. Họ trở nên hững hờ trong việc thờ phượng và sự tận tâm đối với Thượng Đế, lòng họ trở nên chai đá và do đó làm nguy hại cho sự cứu rỗi vĩnh cửu của họ. They became casual in their worship and devotion to God, their hearts became hardened, and they thereby jeopardized their eternal salvation. 40. Thường thường, những nỗ lực đáng khâm phục hay tích cực mà chúng ta tận tâm cống hiến đều có thể quá gần đến nỗi chúng ngăn chặn ánh sáng phúc âm và mang đến bóng tối. Often, admirable or positive endeavors to which we dedicate ourselves can be drawn so close that they blot out gospel light and bring darkness. 41. Đến cuối giáo vụ của mình, kết thúc vào ngày 10 tháng Tám năm 2007, khi ông từ trần vì tuổi già, Chủ Tịch Faust vẫn tận tâm với lời khuyên dạy của Chúa “Hãy chăn những chiên con ta” Giăng 2115. To the end of his ministry, which closed on August 10, 2007, when he died of causes incident to age, President Faust remained devoted to the Lord’s admonition “Feed my lambs” John 2115. 42. 30 Và chuyện rằng, khi chúng nghe tiếng nói này và thấy rằng đó không phải là tiếng sấm sét hay tiếng huyên náo ồn áo, nhưng này, đó là một atiếng nói hết sức dịu dàng, tựa hồ như một lời thì thầm, và nó quả thật xuyên thấu tận tâm hồn— 30 And it came to pass when they heard this avoice, and beheld that it was not a voice of thunder, neither was it a voice of a great tumultuous noise, but behold, it was a bstill voice of perfect mildness, as if it had been a whisper, and it did pierce even to the very soul— 43. Khi tận tâm với những khuôn mẫu đơn giản này của vai trò môn đồ, chúng ta làm cho con cái mình có quyền nhận được tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi và có được sự hướng dẫn và bảo vệ thiêng liêng khi chúng đương đầu với những cám dỗ đầy nguy hiểm của kẻ nghịch thù. As we devote ourselves to these simple patterns of discipleship, we empower our children with the love of the Savior and with divine direction and protection as they face the fierce winds of the adversary. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tận tâm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tận tâm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tận tâm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Tận tâm chăm sóc gia đình. 2. Họ là bậc phụ huynh rất tận tâm. 3. tận tâm chăn chiên Cha trên khắp thế gian. 4. Họ tận tâm thiết lập vương quốc của Chúa. 5. Họ đều quả cảm, tận tâm và can đảm. 6. Phần chúng con tận tâm giúp chiên thêm mạnh, 7. Lòng tận tâm với ông chủ gần như thánh thiện. 8. Hoàng Đình Bảo thưa "Thần đâu nỡ không tận tâm. 9. Họ là những công dân tận tâm và ngay thẳng. 10. Họ tận tâm làm đúng theo sự chỉ đạo của Thầy. 11. Và giờ cô ấy cũng sẽ tận tâm với chư thần. 12. Họ đã phục vụ rất xuất sắc và hoàn toàn tận tâm. 13. Tiểu thư Stark sẽ rất cảm kích sự tận tâm của ông. 14. Đấy chính là sự tận tâm mà những con người này có. 15. Sự tận tâm của tôi còn sâu sắc hơn lòng kính trọng. 16. Họ là những người tận tâm thiết lập gia đình vĩnh cửu. 17. Tôi có thể thấy sự cam kết và tận tâm của họ. 18. Chúa Giê-su rất tận tâm cứu chữa những người đau bệnh. 19. Cô ấy vẫn luôn tận tâm với người nghèo và kém may mắn. 20. ĐỨC GIÊ-HÔ-VA QUÝ MẾN NHỮNG TÔI TỚ TẬN TÂM CỦA NGÀI 21. Chỉ sự tận tâm cho đức vua sánh ngang với nhan sắc ả. 22. Sự chuyên tâm là nỗ lực kiên định, cẩn thận, và tận tâm. 23. Ông nói rằng họ là những người “siêng năng, trung thực và tận tâm”. 24. Đối với Mavi, vũ ba lê cũng đòi hỏi sự tận tâm tương tự. 25. Từ những người thậm chí còn thông minh hơn và tận tâm hơn tôi. 26. Mà không phải bát lộ chư hầu đều tận tâm theo Hoài Vương sao? 27. Rồi tôi bảo họ, tôi cần họ chứng tỏ sự tận tâm của họ. 28. Nhưng nếu bạn tận tâm với nghề của mình, nó nên khiến bạn đau khổ. 29. Nhưng có gì đó về cái chết của Erica xuyên đến tận tâm can tôi. 30. Nhiều bác sĩ tận tâm với bệnh nhân không chút ngần ngại cho truyền máu. 31. Cậu là một cậu bé thông minh và tận tâm với bạn bè của mình. 32. Các tín hữu đáp ứng sự kêu gọi một cách sẵn lòng và tận tâm. 33. Các sinh viên tốt nghiệp từ ELAM rất thông minh, mạnh mẽ và tận tâm. 34. Một nhóm bác sĩ và y tá đầy tận tâm thường trực chăm sóc nó. 35. Mặt khác, họ tận tâm vâng phục các nhà cầm quyền.—1/11, trang 17. 36. Yêu mến, tôn kính, phục vụ và tận tâm đối với Thượng Đế GLGƯ 2019. 37. Những người vô danh này đã tận tâm sao chép Kinh-thánh một cách tỉ mỉ”. 38. Họ là những công dân tận tâm, yêu chuộng hòa bình và tôn trọng chính quyền”. 39. Sự đa cảm của mày, sự tận tâm của mày trong quá khứ... Đã kết thúc. 40. Truyền-đạo 716. Trong hội thánh, một tín đồ đấng Christ có thể bắt đầu tận tâm cẩn thận, nhưng sự tận tâm và lòng nhiệt thành của người ấy có thể suy thoái biến thành sự tự công bình. 41. Cô siêu tận tâm và thích chiếm hữu bạn trai hiện tại của mình-Yoon Chan Young. 42. Sau này về cung làm người hầu phục vụ cho Riliane, rất tận tâm và trung thành. 43. Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can. 44. Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo. 45. Những người tận tâm khác được thúc giục để bảo vệ và gìn giữ các biên sử này. 46. Tín đồ chân chính của Đấng Christ cố gắng lương thiện, siêng năng và tận tâm làm việc. 47. "Chúng tôi tìm kiếm người thông minh, làm việc chăm chỉ, tận tâm đáng tin cậy, và sôi nổi". 48. Môn xe đạp leo núi ở Israel là điều tôi làm với niềm đam mê và sự tận tâm. 49. 3 Người thầy tài giỏi tận tâm và yêu thương chú ý đến từng người học trò của mình. 50. Đồng thời, một Nhân-chứng mỗi ngày phải làm việc trọn vẹn [và phải] lương thiện và tận tâm...

tận tâm tiếng anh là gì